DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ VÀO TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số: 344/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên dự án | Quy mô, diện tích | Địa điểm thực hiện | Cơ quan đề xuất |
I | KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH | |||
A | Lĩnh vực công nghiệp - công nghiệp nặng: | |||
1 | Nhà máy điện khí (từ mỏ khí Cá Voi Xanh) | 1.200MW-2.400MW | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
2 | Các dự án hóa dầu, hóa chất | 1.000.000 tấn/năm | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
3 | Các dự án công nghiệp phụ trợ | 300 ha | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
4 | Các nhà máy cơ khí chế tạo thiết bị siêu trường, siêu trọng | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | |
5 | Sản xuất kim loại và gia công thép | 1 triệu tấn/năm | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
6 | Sản xuất ván ép nóng (MDF) | 100.000 m3/năm | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
7 | Các dự án sản xuất linh kiện điện tử | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | |
8 | Sản xuất điện dân dụng, thiết bị, vật liệu điện đa dụng | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | |
9 | Các dự án hỗ trợ kỹ thuật và tài chính cho dự án nâng cấp mở rộng nhà máy lọc dầu Dung Quất | Theo dự án | KKT Dung Quất | Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn |
10 | Nhà máy sản xuất vật tư, hóa chất xúc tác phục vụ nhà máy lọc dầu Dung Quất | Theo dự án | KKT Dung Quất | Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn |
B | Lĩnh vực Xây dựng - công nghiệp nhẹ - điện tử - May mặc - Chế biến: | |||
11 | Các dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp | 500-700 ha | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
12 | Đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phổ Phong và Đồng Dinh | Theo dự án | Huyện Đức Phổ và huyện Nghĩa Hành | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
13 | Đầu tư các khu nhà ở cho công nhân; phát triển đô thị | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | |
14 | Phát triển Logistic, hạ tầng cảng biển | Cho tàu 3-5 vạn DWT | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
15 | Các dự án sản xuất sợi, dệt, nhuộm, may mặc, giày da | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | |
16 | Sản xuất chế biến thức ăn gia súc, gia cầm | Theo dự án | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
17 | Sản xuất chế biến thực phẩm, nước giải khát | Theo dự án | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
18 | Sản xuất vật liệu xây dựng | Theo dự án | KCN Tịnh Phong KCN Phổ Phong | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
19 | Sản xuất thiết bị cơ khí chính xác, thiết bị phụ trợ cho lắp ráp ô tô | Theo dự án | KCN Tịnh Phong KCN Phổ Phong | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
20 | Sản xuất máy tính, điện thoại di động, thiết bị kết nối thông tin và điện tử khác | Theo dự án | KCN Tịnh Phong KCN Phổ Phong | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
21 | Công nghiệp chế biến thực phẩm, đồ uống, chế biến nông lâm thủy sản | Theo dự án | KCN Phổ Phong | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
22 | Sản xuất chất đốt sinh học | Theo dự án | KCN Phổ Phong | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
23 | Dệt, may, giày, da | Theo dự án | KCN Tịnh Phong, KCN Phổ Phong | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
C | Lĩnh vực đô thị - du lịch - dịch vụ | |||
24 | Đầu tư Khu đô thị Dốc Sỏi | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | |
25 | Khu đô thị Vạn Tường | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | |
26 | Khu du lịch sinh thái Vạn Tường | 150 ha | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
27 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | |
28 | Đầu tư kinh doanh sân golf | 114 ha | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
29 | Các dự án kêu gọi đầu tư trong lĩnh vực tài chính tham gia vào công ty con của Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn | Theo dự án | KKT Dung Quất | Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn |
D | Lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao | |||
30 | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 300 ha | KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
II | CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP | |||
A | Lĩnh vực Xây dựng - công nghiệp | |||
31 | Đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp (Đã có quy hoạch nhưng chưa đầu tư xây dựng) | Theo quy hoạch được duyệt | CCN tại các huyện: Sơn Hà, Ba Tơ, Minh Long, TP Qngãi (Tịnh Kỳ) | UBND các huyện |
32 | Nhà máy may | Theo dự án | CCN tại các huyện: Bình Sơn, Tư Nghĩa, Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành | UBND các huyện |
33 | Nhà máy chế biến thủy hải sản | Theo dự án | xã Tịnh Kỳ - TP Quảng Ngãi | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34 | Nhà máy chế biến nông lâm sản | Theo dự án | Các CCN các huyện, TP | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 | Nhà máy chế biến gỗ MDF | Theo dự án | Các CCN các huyện, TP | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 | Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản | Theo dự án | Các CCN tại các huyện, thành phố | BQL các cụm công nghiệp các huyện, thành phố |
B | Lĩnh vực dịch vụ | |||
37 | Đầu tư dịch vụ hậu cần nghề cá | Theo dự án | Cụm CN xã Tịnh Kỳ - TP Quảng Ngãi | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
III | ĐỊA BÀN NGOÀI KKT DUNG QUẤT, KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP | |||
A | Lĩnh vực Xây dựng - công nghiệp, chế biến | |||
38 | Nhà máy chế biến hành, tỏi | 2.000 tấn/năm | Huyện Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn |
39 | Xây dựng cơ sở chăn nuôi và giết mổ thịt gia súc, gia cầm tập trung | Theo dự án | Tại địa bàn các huyện trong tỉnh (theo quy hoạch) | UBND các huyện trong tỉnh |
40 | Nhà máy gia công chế biến chuối | 5.000 tấn/năm | Thôn Trà Dinh, xã Trà Lãnh | UBND huyện Tây Trà |
41 | Nhà máy chế biến mực đại dương (mực xà) | 2 ha; Sản lượng 1.000 tấn/năm | Huyện Bình Sơn (Theo quy hoạch) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
42 | Nhà máy chế biến muối chất lượng cao | 5.000 tấn/năm | Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | UBND huyện Đức Phổ |
B | Lĩnh vực nông nghiệp, trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng | |||
43 | Sản xuất rau an toàn đạt chứng nhận VIETGAP | Theo dự án | Các vùng nằm trong quy hoạch trồng rau an toàn của tỉnh | UBND các huyện, thành phố |
44 | Sản xuất lúa giống | Theo dự án | Tại địa bàn các huyện trong tỉnh | UBND các huyện trong tỉnh |
45 | Xây dựng cánh đồng lớn | 100 ha, xã Bình Dương | Huyện Bình Sơn | UBND huyện Bình Sơn |
46 | Dự án nuôi tôm tập trung | Xã Nghĩa Hòa: 89 ha, xã Phổ Khánh: 37 ha, xã Đức Minh: 40 ha | Các huyện: Tư Nghĩa, Đức Phổ, Mộ Đức | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
47 | Dự án nuôi thủy sản lồng theo công nghệ Na Uy vùng ven đảo Lý Sơn | 6-8 lồng, mỗi lồng có dung tích từ 1,000 - 2,500 m3 | huyện Lý Sơn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
48 | Dự án chuyển giao công nghệ sản xuất giống, du nhập giống thủy sản mới | 1 tỷ con giống | huyện Mộ Đức | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
49 | Khu dịch vụ hậu cần nghề cá | Theo dự án | TP Quảng Ngãi và huyện Đức Phổ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
50 | Dự án trang trại chăn nuôi chất lượng cao | Theo dự án | Tại các huyện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
C | Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Khu đô thị, khu dân cư | |||
51 | Khu dân cư phía Bắc đường Mỹ Trà - Mỹ Khê | 10 ha | Xã Tịnh An | UBND Thành phố Quảng Ngãi |
52 | Khu đô thị nghỉ dưỡng bờ Tây sông Kinh | 30 ha | Tịnh Khê | UBND Thành phố Quảng Ngãi |
53 | Khu thương mại - dịch vụ dọc đường bờ Nam sông Trà Khúc | 5 ha | Xã Nghĩa Dũng | UBND Thành phố Quảng Ngãi |
54 | Khu đô thị trung tâm xã Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng | 20 ha | Xã Nghĩa Dõng và Nghĩa Dũng | UBND Thành phố Quảng Ngãi |
55 | Khu dân cư đường Nguyễn Du và đường Bắc Sơn | 10.3 ha | Phường Nghĩa Chánh | UBND Thành phố Quảng Ngãi |
56 | Khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng | 13.5 ha | Phường Chánh Lộ | UBND Thành phố Quảng Ngãi |
57 | Khu dân cư phía Bắc đường Trường Chinh | 3 ha | Phường Nghĩa Lộ | UBND Thành phố Quảng Ngãi |
58 | Trung tâm thương mại Dốc Sỏi | 21.000 m2 | Khu đô thị Dốc Sỏi | UBND huyện Bình Sơn |
59 | Xây dựng siêu thị mini | Theo dự án | Tại một số huyện và huyện Lý Sơn | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60 | Khách sạn tiêu chuẩn 4 sao, 5 sao | Theo dự án | Phường Lê Hồng Phong, Thành phố Quảng Ngãi | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61 | Trung tâm thương mại | 11.000 m2 | Phường Nghĩa Chánh, Thành phố Quảng Ngãi | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62 | Tổ hợp Trung tâm thương mại, văn phòng, showroom giới thiệu sản phẩm | 18.200 m2 | Xã Tịnh Ấn Đông, Thành phố Quảng Ngãi | Sở Công thương |
63 | Các dự án phát triển Công viên địa chất toàn cầu Lý Sơn | Theo dự án | Các huyện Bình Sơn, Lý Sơn và Thành phố Quảng Ngãi | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
64 | Xây dựng mới chợ | Tại địa bàn các huyện, TP trong tỉnh | UBND các huyện trong tỉnh | |
D | Lĩnh vực du lịch | |||
65 | Khu du lịch đảo Lý Sơn | 74,77 ha | Huyện Lý Sơn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
66 | Khu du lịch Sa Huỳnh | 158 ha | Huyện Đức Phổ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
67 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Thạch Bích | 200 ha | Huyện Trà Bồng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
68 | Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn | 67,4 ha | Xã Tịnh Ấn Đông | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
69 | Khu du lịch Đặng Thùy Trâm | 104,8 ha | Huyện Đức Phổ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
70 | Khu du lịch sinh thái Cà Đam | 266 ha | Huyện Trà Bồng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
71 | Khu du lịch Thạch Nham | 10 ha | Xã Sơn Nham | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
72 | Khu sinh thái Hồ Tôn Dung | 20 ha | Thị trấn Ba Tơ, huyện ba Tơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
73 | Khu du lịch sinh thái Vực Bà | 100 ha | Xã Bình Minh, huyện Bình Sơn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
74 | Khu sinh thái Suối Mơ | 50 ha | Xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
75 | Điểm du lịch Gành Yến | 15 ha | Xã Bình Hải, huyện Bình Sơn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
76 | Khu du lịch sinh thái Hồ Nước Trong | Huyện Trà Bồng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
77 | Khu du lịch sinh thái Vạn Tường | 150 ha | Xã Bình Hải, huyện Bình Sơn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
78 | Khu du lịch sinh thái Suối Chí | 30 ha | Xã Hành Tín Đông, huyện Nghĩa Hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
79 | Điểm du lịch Chùm di tích tâm linh Điện Trường Bà, Hang Đá Bà, Lăng Bạch Hổ | 15 ha | Xã Trà Thủy, TT Trà Xuân | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
80 | Khu bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa Sa Huỳnh tại Đầm An Khê | 320 ha | Xã Phổ Khánh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
E | Lĩnh vực xã hội hóa | |||
I | Lĩnh vực văn hóa, thể dục - thể thao: | |||
81 | Khu Thể dục -Thể thao | Theo dự án | Tại địa bàn các huyện và TP.Quảng Ngãi | UBND các huyện, thành phố |
82 | Khu Liên hợp Thể dục Thể thao tỉnh Quảng Ngãi | Sân vận động: Diện tích xây dựng: 15.520,0 m2, với tổng diện tích sàn 35.070,0m2, khán đài:20.300 chỗ ngồi. Bể bơi: Diện tích XD 5.300,9m2, với tổng diện tích sàn 7.400,0m2, khán đài 1.150 chỗ ngồi. Nhà tập luyện đa năng: Diện tích XD: 5.670,7m2, với tổng diện tích sàn 8.050,0m2, khán đài 2.025 chỗ ngồi. Các hạng mục hạ tầng kỹ thuật kèm theo: Quảng trường, cây xanh, giao thông | TP.Quảng Ngãi | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II | Lĩnh vực y tế: | |||
83 | Bệnh viện tư nhân | 4 ha | Phường Trương Quang Trọng, TP. Quảng Ngãi | Sở Y tế |
84 | Nhà máy sản xuất thuốc, trang thiết bị y tế | KKT Dung Quất và các khu công nghiệp tỉnh | Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | |
III | Lĩnh vực môi trường: | |||
85 | Khu chôn lấp, xử lý chất thải rắn | Theo dự án | Tại địa bàn các huyện trong tỉnh | UBND các huyện trong tỉnh |
IV | Lĩnh vực giáo dục: | |||
86 | Trường Mầm non | Theo dự án | Tại địa bàn các huyện và TP.Quảng Ngãi | Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố |
87 | Trường Tiểu học | Theo dự án | Tại địa bàn các huyện và TP.Quảng Ngãi | Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố |
88 | Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông | Theo dự án | Tại địa bàn các huyện và TP.Quảng Ngãi | Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố |
89 | Trường Trung cấp nghề | 3,71 ha | Phường Chánh Lộ | Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố |
DANH MỤC DỰ ÁN ƯU TIÊN KÊU GỌI ĐẦU TƯ VÀO TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số: 344/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên dự án | Quy mô, diện tích | Địa điểm thực hiện | Cơ quan đề xuất |
1 | Nhà máy điện khí (từ mỏ khí Cá Voi Xanh) | 1.200MW-2.400MW | KKT Dung Quất | Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
2 | Các dự án hóa dầu, hóa chất | 1.000.000 tấn/năm | KKT Dung Quất | Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
3 | Các dự án công nghiệp phụ trợ | 300 ha | KKT Dung Quất | Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
4 | Sản xuất kim loại và gia công thép | 1 triệu tấn/năm | KKT Dung Quất | Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
5 | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 300 ha | KKT Dung Quất | Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
6 | Các dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp | 500-700 ha | KKT Dung Quất | Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
7 | Phát triển Logistic, hạ tầng cảng biển | Cho tàu 3-5 vạn DWT | KKT Dung Quất | Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
8 | Các dự án sản xuất linh kiện điện tử | KKT Dung Quất KCN Tịnh Phong | Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | |
9 | Sản xuất điện dân dụng, thiết bị, vật liệu điện đa dụng | KKT Dung Quất | Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | |
10 | Các dự án sản xuất sợi, dệt, may mặc, giày da | KKT Dung Quất | Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | |
11 | Sản xuất, chế biến thực phẩm, nước giải khát | KKT Dung Quất | Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | |
12 | Đầu tư Khu du lịch, đô thị - nghỉ dưỡng | KKT Dung Quất | Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | |
13 | Các dự án phát triển Công viên địa chất toàn cầu | huyện Bình Sơn và Lý Sơn, TP.Quảng Ngãi | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
14 | Khu du lịch đảo Lý Sơn | 74.7 ha | Huyện Lý Sơn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 | Khu du lịch sinh thái Cà Đam | 265 ha | Huyện Trà Bồng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 | Khách sạn tiêu chuẩn 4 sao, 5 sao | Phường Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi | Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
18 | Trung tâm Thương mại | 11.000m2 | Phường Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19 | Đầu tư kinh doanh sân golf | 114 ha | KKT Dung Quất | Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
20 | Đầu tư xây dựng mới 3 nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh (chuyên xuất khẩu và tiêu thụ nội địa) | 3.000 tấn/năm | TP.Quảng Ngãi và xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21 | Nhà máy chế biến thủy hải sản | Theo dự án | Cụm CN xã Tịnh Kỳ - TP Quảng Ngãi | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22 | Đầu tư khu dịch vụ hậu cần nghề cá | xã Tịnh Kỳ - TP Quảng Ngãi | Sở Kế hoạch và Đầu tư |