STT | Tên thủ tục | Mức độ | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | Toàn trình | UBND thị trấn Sông Vệ | Việc làm | Cấp xã |
2 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thị trấn Sông Vệ | Môi trường | Cấp xã |
3 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Tư Nghĩa | Nhóm TTHC liên thông thuộc lĩnh vưc BTXH | Cấp huyện |
4 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Tư Nghĩa | Nhóm TTHC liên thông thuộc lĩnh vưc BTXH | Cấp huyện |
5 | Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Tư Nghĩa | Nhóm TTHC liên thông thuộc lĩnh vưc BTXH | Cấp huyện |
6 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Tư Nghĩa | Nhóm TTHC liên thông thuộc lĩnh vưc BTXH | Cấp huyện |
7 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Tư Nghĩa | Nhóm TTHC liên thông thuộc lĩnh vưc BTXH | Cấp huyện |
8 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Tư Nghĩa | Nhóm TTHC liên thông thuộc lĩnh vưc BTXH | Cấp huyện |
9 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Tư Nghĩa | Nhóm TTHC liên thông thuộc lĩnh vưc BTXH | Cấp huyện |
10 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Tư Nghĩa | Nhóm TTHC liên thông thuộc lĩnh vưc BTXH | Cấp huyện |
11 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thị trấn Sông Vệ | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
12 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thị trấn Sông Vệ | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
13 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thị trấn Sông Vệ | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
14 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thị trấn Sông Vệ | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
15 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thị trấn Sông Vệ | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Cấp xã |
16 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thị trấn Sông Vệ | Người có công | Cấp xã |
17 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thị trấn Sông Vệ | Người có công | Cấp xã |
18 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thị trấn Sông Vệ | Người có công | Cấp xã |
19 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thị trấn Sông Vệ | Người có công | Cấp xã |
20 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thị trấn Sông Vệ | Người có công | Cấp xã |