1 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | CẤP XÃ |
2 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | CẤP XÃ |
3 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | CẤP XÃ |
4 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | CẤP XÃ |
5 | hủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | CẤP XÃ |
6 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | |
7 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | CẤP XÃ |
8 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | CẤP XÃ |
9 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | CẤP XÃ |
10 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | CẤP XÃ |
11 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | BẢO TRỢ XÃ HỘI | CẤP XÃ |
12 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | BẢO TRỢ XÃ HỘI | CẤP XÃ |
13 | công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | BẢO TRỢ XÃ HỘI | CẤP XÃ |
14 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
15 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | BẢO TRỢ XÃ HỘI | CẤP XÃ |
16 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | BẢO TRỢ XÃ HỘI | CẤP XÃ |
17 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Một phần | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | BẢO TRỢ XÃ HỘI | CẤP XÃ |
18 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Một phần | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | BẢO TRỢ XÃ HỘI | CẤP XÃ |
19 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | BẢO TRỢ XÃ HỘI | CẤP XÃ |
20 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Một phần | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | BẢO TRỢ XÃ HỘI | CẤP XÃ |