Danh mục lĩnh vực, địa bàn ưu đãi xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và quy định mức miễn tiền thuê đất tại khu vực đô thị đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa
Ngày 18/11/2022, UBND tỉnh có Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ban hành Danh mục lĩnh vực, địa bàn ưu đãi xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và quy định mức miễn tiền thuê đất tại khu vực đô thị đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa.
Quyết định này quy định về Danh mục lĩnh vực, địa bàn ưu đãi xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và mức miễn tiền thuê đất tại khu vực đô thị đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa.
Đối tượng áp dụng là các cơ sở ngoài công lập được thành lập và có đủ điều kiện hoạt động theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong các lĩnh vực xã hội hóa.
Các tổ chức, cá nhân hoạt động theo Luật Doanh nghiệp có các dự án đầu tư, liên doanh, liên kết hoặc thành lập các cơ sở hoạt động trong các lĩnh vực xã hội hóa có đủ điều kiện hoạt động theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Các cơ sở sự nghiệp công lập thực hiện góp vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết theo quy định của pháp luật thành lập các cơ sở hạch toán độc lập hoặc doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực xã hội hóa theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến chính sách khuyến khích xã hội hóa.
Quyết định này không áp dụng đối với các dự án đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực xã hội hóa.
Danh mục lĩnh vực, địa bàn ưu đãi xã hội hóa và mức miễn tiền thuê đất
Danh mục lĩnh vực, địa bàn ưu đãi xã hội hóa và mức miễn tiền thuê đất (kể từ thời điểm có quyết định cho thuê đất hoặc quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền). Đối với dự án xã hội hóa sử dụng đất tại các đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép gia hạn thời gian thuê thì không được miễn tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này.
Danh mục lĩnh vực, địa bàn ưu đãi xã hội hóa
STT | Lĩnh vực | Địa bàn | Thời gian được miễn tiền thuê đất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
I | Lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
|
|
|
1 | Trường mầm non | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | 15 năm |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | 25 năm |
| ||
2 | Trường tiểu học | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | 15 năm |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | 25 năm |
| ||
3
| Trường trung học cơ sở | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | 15 năm |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | 25 năm |
| ||
4 | Trường trung học phổ thông | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | 15 năm |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | 25 năm |
| ||
5 | Trường phổ thông có nhiều cấp học | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | 15 năm |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | 25 năm |
| ||
6 | Trung tâm ngoại ngữ - tin học | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | 15 năm |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | 25 năm |
| ||
II | Lĩnh vực Văn Hoá |
|
|
|
1 | Di sản văn hóa |
|
|
|
1.1 | Bảo tàng ngoài công lập | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
1.2 | Cơ sở bảo tồn và hành nghề truyền thống | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
1.3 | Cơ sở trình diễn/ diễn xướng dân gian | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
1.4 | Cơ sở nghiên cứu và đào tạo về bảo tồn di sản văn hóa | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
2. | Điện ảnh |
|
|
|
2.1 | Cơ sở sản xuất phim | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
2.2 | Cơ sở dịch vụ sản xuất phim | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
2.3 | Cơ sở xuất khẩu phim | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
2.4 | Cơ sở chiếu phim và video | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
3 | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
3.1 | Các đơn vị nghệ thuật sân khấu (Tuồng, Chèo, Cải lương, Múa rối, Xiếc, Kịch, Dân ca) và các đơn vị nghệ thuật Ca - Múa - Nhạc dân tộc, Giao hưởng hợp xướng Opera, Balê | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
4 | Văn hóa cơ sở |
|
|
|
4.1 | Trung tâm văn hóa ngoài công lập cấp xã | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
4.2 | Khu văn hóa đa năng ngoài công lập | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
4.3 | Nhà văn hóa ngoài công lập | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê
|
| ||
5 | Mỹ thuật nhiếp ảnh và triển lãm |
|
|
|
5.1 | Bảo tàng mỹ thuật ngoài công lập | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
5.2 | Vườn tượng | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
5.3 | Trung tâm bảo tồn, phát triển mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm văn hóa nghệ thuật | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
5.4 | Bảo tàng nhiếp ảnh ngoài công lập | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
6 | Thư viện |
|
|
|
6.1 | Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
III | Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
|
|
1 | Cơ sở đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao (năng khiếu và thành tích cao) | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
2 | Sân thể thao, bao gồm: sân điền kinh, sân bóng đá, sân bóng chuyền, sân cầu lông, sân quần vợt, sân bóng rổ, sân bóng ném, sân tập, sân vận động, khu liên hợp thể thao. | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
3 | Bể bơi, bể nhảy cầu, bể vầy, bể hỗn hợp, câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ thể thao dưới nước | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
4 | Nhà tập luyện thể thao | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
5 | Liên đoàn, hiệp hội thể thao | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
6 | Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
7 | Đơn vị sản xuất dụng cụ thể dục thể thao | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
8 | Cơ sở lưu trú, ký túc xá của vận động viên thể thao | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
IV | Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | 30 năm |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | 30 năm |
| ||
2 | Bệnh viện chuyên khoa | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | 25 năm |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | 25 năm |
| ||
3 | Cơ sở tư vấn, dịch vụ chăm sóc người cao tuổi quy định tại điểm b, điểm c khoản 2 Điều 20 của Luật người cao tuổi; cơ sở chăm sóc Người khuyết tật quy định tại các điểm b, c và d khoản 2 Điều 47 của Luật người khuyết tật; cơ sở trợ giúp trẻ em quy định tại Luật Trẻ em và Trung tâm công tác xã hội quy định tại Quyết định số 112/QĐ-TTg ngày 22/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ. | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | 30 năm |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
4 | Cơ sở cai nghiện ma tuý | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | 30 năm |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
5 | Cơ sở Bảo trợ xã hội | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
V | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
1 | Cơ sở thu gom, vận chuyển rác thải | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
2 | Cơ sở xử lý rác thải | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
3 | Cơ sở thu gom, vận chuyển chất thải rắn nguy hại (kể cả chất thải Y tế) | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
4 | Cơ sở xử lý chất thải nguy hại (kể cả chất thải y tế) | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
5 | Cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
6 | Cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt quy mô nhỏ phân tán | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
7 | Cơ sở xây dựng hệ thống nhà vệ sinh công cộng tại các đô thị | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
8 | Cơ sở sản xuất năng lượng tái tạo từ sức gió, ánh sáng mặt trời, thủy triều, địa nhiệt, năng lượng, sinh học, sản xuất năng lượng sạch từ việc tiêu hủy chất thải ô nhiễm môi trường. | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
9 | Cơ sở cung cấp nước sạch | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
10 | Cơ sở quan trắc và phân tích môi trường | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
11 | Cơ sở hỏa táng, điện táng | Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
|
VI | Lĩnh vực Dạy nghề |
|
|
|
1 | Trung tâm dạy nghề | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Thị trấn trực thuộc các huyện | Cả thời gian thuê |
| ||
VII | Lĩnh vực Giám định Tư pháp | Phường trực thuộc Thành phố, thị xã | Cả thời gian thuê |
|
Cổng TTĐT tỉnh Quảng Ngãi