CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Tỉnh Quảng Ngãi

A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Phê duyệt Kết quả xếp hạng Chuyển đổi số (DTI) các đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi năm 2024

Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định 55/QĐ-UBND phê duyệt Kết quả xếp hạng Chuyển đổi số (DTI) các sở, ban ngành, các huyện, thị xã,thành phố năm 2024.

 

Kết quả xếp hạng Chuyển đổi số (DTI) các sở, ban ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2024

1. Xếp hạng tổng điểm các sở, ban, ngành (mức độ xếp loại tính theo mức độ giảm dần 25% so với tổng điểm: từ 100% đến 75% tổng điểm đạt loại Tốt; từ dưới 75% đến 50% tổng điểm đạt loại Khá; từ dưới 50% đến 25% tổng điểm xếp loại Trung bình;  từ dưới 25% tổng điểm xếp loại Yếu)

Xếp hạng

Tên Sở, ban ngành

Điểm số

Xếp loại CĐS

1

Sở Thông tin và Truyền thông

440

Tốt

2

Sở Giao thông Vận tải

426,42

Tốt

3

Sở Tài chính

421,42

Tốt

4

Sở Nội vụ

420,89

Tốt

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

414,77

Tốt

6

Sở Y tế

413,4

Tốt

7

Sở Tư pháp

408,34

Tốt

8

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

404,98

Tốt

9

Thanh tra tỉnh

404,78

Tốt

10

Sở Công Thương

402,81

Tốt

11

Văn phòng UBND tỉnh

402,08

Tốt

12

Ban Dân tộc tỉnh

400,74

Tốt

13

Sở Xây dựng

391,7

Tốt

14

Sở Ngoại vụ

386,41

Tốt

15

Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp tỉnh

382,34

Tốt

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

379,8

Tốt

17

Sở Khoa học và Công nghệ

379,63

Tốt

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

367,34

Tốt

19

Sở Kế hoạch và Đầu tư

352,44

Tốt

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

228,18

Khá

 

2. Xếp hạng tổng điểm các địa phương (mức độ xếp loại tạm tính theo mức độ giảm dần 25% so với tổng điểm: từ 100% đến 75% tổng điểm đạt loại Tốt; từ dưới 75% đến 50% tổng điểm đạt loại Khá; từ dưới 50% đến 25% tổng điểm xếp loại Trung bình;  từ dưới 25% tổng điểm xếp loại Yếu)

Xếp hạng

Tên địa phương

Điểm số

Xếp loại CĐS

1

Huyện Tư Nghĩa

760,72

Tốt

2

Huyện Sơn Tịnh

727,9

Tốt

3

Huyện Mộ Đức

722,59

Tốt

4

Thị xã Đức Phổ

712,38

Tốt

5

Huyện Minh Long

680,5

Tốt

6

Huyện Nghĩa Hành

664,53

Tốt

7

Huyện Sơn Tây

654,84

Tốt

8

Huyện Ba Tơ

644,13

Khá

9

Thành phố Quảng Ngãi

640,69

Khá

10

Huyện Lý Sơn

622,55

Khá

11

Huyện Sơn Hà

615,23

Khá

12

Huyện Bình Sơn

610,8

Khá

13

Huyện Trà Bồng

608,8

Khá

 

 

 


Tác giả: D.L