According to Resolution No. 1677 of the National Assembly’s Standing Committee on the arrangement of commune-level administrative units of Quảng Ngãi province, after the arrangement, Quảng Ngãi province has 96 commune-level administrative units, including 86 communes, nine wards, and one special zone.
No. | Communes, wards, towns | New communes and wards |
1 | Tịnh Kỳ, Tịnh Châu, Tịnh Long, Tịnh Thiện, Tịnh Khê | Tịnh Khê |
2 | Nghĩa Hà, Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng và An Phú | An Phú |
3 | Phổ Nhơn, Phổ Phong | Nguyễn Nghiêm |
4 | Phổ Khánh, Phổ Cường | Khánh Cường |
5 | Bình Khương, Bình An, Bình Minh | Bình Minh |
6 | Bình Mỹ, Bình Chương | Bình Chương |
7 | Châu Ổ, Bình Thạnh, Bình Chánh, Bình Dương, Bình Nguyên, Bình Trung, Bình Long | Bình Sơn |
8 | Bình Thuận, Bình Đông, Bình Trị, Bình Hải, Bình Hòa, Bình Phước | Vạn Tường |
9 | Bình Hiệp, Bình Thanh, Bình Tân Phú, Bình Châu, Tịnh Hòa | Đông Sơn |
10 | Tịnh Giang, Tịnh Đông, Tịnh Minh | Trường Giang |
11 | Tịnh Bắc, Tịnh Hiệp, Tịnh Trà | Ba Gia |
12 | Tịnh Hà, xã Tịnh Bình, Tịnh Sơn | Sơn Tịnh |
13 | Tịnh Phong, Tịnh Thọ | Thọ Phong |
14 | La Hà, Nghĩa Trung, Nghĩa Thương, Nghĩa Hòa | Tư Nghĩa |
15 | Sông Vệ, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Phương | Vệ Giang |
16 | Nghĩa Thuận, Nghĩa Kỳ, Nghĩa Điền | Nghĩa Giang |
17 | Nghĩa Sơn, Nghĩa Lâm, Nghĩa Thắng | Trà Giang |
18 | Chợ Chùa, Hành Thuận, Hành Trung | Nghĩa Hành |
19 | Hành Đức, Hành Phước, Hành Thịnh | Đình Cương |
20 | Hành Thiện, Hành Tín Tây, Hành Tín Đông | Thiện Tín |
21 | Hành Dũng, Hành Nhân, Hành Minh | Phước Giang |
22 | Thắng Lợi, Đức Nhuận, Đức Hiệp | Long Phụng |
23 | Đức Chánh, Đức Thạnh, Đức Minh | Mỏ Cày |
24 | Mộ Đức, Đức Hòa, Đức Phú, Đức Tân | Mộ Đức |
25 | Đức Phong, Đức Lân | Lân Phong |
26 | Trà Xuân, Trà Sơn, Trà Thủy | Trà Bồng |
27 | Trà Bình, Trà Phú, Trà Giang | Đông Trà Bồng |
28 | Sơn Trà, Trà Phong, Trà Xinh | Tây Trà |
29 | Trà Lâm, Trà Hiệp, Trà Thanh | Thanh Bồng |
30 | Trà Tân and a part of the natural area and population of of Trà Bùi | Cà Đam |
31 | Hương Trà, Trà Tây and the rest of Trà Bùi | Trà Bồng |
32 | Sơn Thành, Sơn Nham, Sơn Hạ | Sơn Hạ |
33 | Sơn Giang, Sơn Cao, Sơn Linh | Sơn Linh |
34 | Di Lăng, Sơn Bao, Sơn Thượng | Sơn Hà |
35 | Sơn Trung, Sơn Hải, Sơn Thủy | Sơn Thủy |
36 | Sơn Ba, Sơn Kỳ | Sơn Kỳ |
37 | Sơn Long, Sơn Tân, Sơn Dung | Sơn Tây |
38 | Sơn Mùa, Sơn Liên, Sơn Bua | Sơn Tây Thượng |
39 | Sơn Tinh, Sơn Lập Sơn Màu | Sơn Tây Hạ |
40 | Long Hiệp, Thanh An, Long Môn | Minh Long |
41 | Long Mai, Long Sơn | Sơn Mai |
42 | Ba Tiêu, Ba Ngạc, Ba Vì | Ba Vì |
43 | Ba Lế, Ba Nam, Ba Tô | Ba Tô |
44 | Ba Giang, Ba Dinh | Ba Dinh |
45 | Ba Tơ, Ba Cung, Ba Bích | Ba Tơ |
46 | Ba Điền, Ba Vinh | Ba Vinh |
47 | Ba Liên, Ba Thành, Ba Động | Ba Động |
48 | Ba Trang, Ba Khâm | Đặng Thùy Trâm |
49 | Kroong, Vinh Quang, Ngọk Bay | Ngọk Bay |
50 | Đoàn Kết, Đăk Năng, Ia Chim | Ia Chim |
51 | Hòa Bình, Chư Hreng, Đăk Blà, Đăk Rơ Wa | Đăk Rơ Wa |
52 | Đăk Long, Đăk Pxi | Đăk Pxi |
53 | Đăk Hring, Đăk Mar | Đăk Mar |
54 | Đăk Ngọk, Đăk Ui | Đăk Ui |
55 | Ngọk Wang, Ngọk Réo | Ngọk Réo |
56 | Đăk Hà, Hà Mòn, Đăk La | Đăk Hà |
57 | Đăk Rơ Nga, Ngọk Tụ | Ngọk Tụ |
58 | Đăk Tô, Tân Cảnh, Pô Kô, Diên Bình | Đăk Tô |
59 | Văn Lem, Đăk Trăm, Kon Đào | Kon Đào |
60 | Đăk Na, Đăk Sao | Đăk Sao |
61 | Đăk Rơ Ông, Đăk Tờ Kan | Đăk Tờ Kan |
62 | Đăk Hà, Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông |
63 | Ngọk Yêu, Văn Xuôi, Tê Xăng, Ngọk Lây, Măng Ri | Măng Ri |
64 | Plei Kần, Đăk Xú, Pờ Y | Bờ Y |
65 | Đăk Kan, Sa Loong | Sa Loong |
66 | Đăk Ang, Đăk Dục, Đăk Nông | Dục Nông |
67 | Đăk Choong, Xốp | Xốp |
68 | Mường Hoong, Ngọc Linh | Ngọc Linh |
69 | Đăk Nhoong, Đăk Man, Đăk Plô | Đăk Plô |
70 | Đăk Glei, Đăk Pék | Đăk Pék |
71 | Đăk Kroong, Đăk Môn | Đăk Môn |
72 | Sa Thầy, Sa Sơn, Sa Nhơn | Sa Thầy |
73 | Sa Nghĩa, Hơ Moong, Sa Bình | Sa Bình |
74 | Ya Xiêr, Ya Tăng, Ya Ly | Ya Ly |
75 | Ia Dom, Ia Tơi | Ia Tơi |
76 | Đăk Tơ Lung, Đăk Kôi | Đăk Kôi |
77 | Đăk Tờ Re, Đăk Ruồng, Tân Lập | Kon Braih |
78 | Đăk Rve, Đăk Pne | Đăk Rve |
79 | Măng Đen, xã Măng Cành, Đăk Tăng | Măng Đen |
80 | Đăk Nên, Đăk Ring, Măng Bút | Măng Bút |
81 | Ngọk Tem, Hiếu, Pờ Ê | Kon Plông |
82 | Trương Quang Trọng, Tịnh Ấn Tây, Tịnh Ấn Đông, Tịnh An | Trương Quang Trọng |
83 | Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Nghĩa Chánh, Chánh Lộ | Cẩm Thành |
84 | Lê Hồng Phong, Trần Phú, Quảng Phú, Nghĩa Lộ | Nghĩa Lộ |
85 | Phổ Văn, Phổ Quang, Phổ An, Phổ Thuận | Trà Câu |
86 | Nguyễn Nghiêm (Đức Phổ town), Phổ Hòa, Phổ Minh, Phổ Vinh, Phổ Ninh | Đức Phổ |
87 | Phổ Thạnh, Phổ Châu | Sa Huỳnh |
88 | Quang Trung, Quyết Thắng, Thắng Lợi, Trường Chinh, Thống Nhất | Kon Tum |
89 | Ngô Mây, Duy Tân, Đăk Cấm | Đăk Cấm |
90 | Trần Hưng Đạo (Kon Tum City), Lê Lợi, Nguyễn Trãi | Đăk Bla |
91 | Lý Sơn district | Lý Sơn Special Zone |
92 | Đăk Long | Đăk Long |
93 | Ba Xa | Ba Xa |
94 | Rờ Kơi | Rờ Kơi |
95 | Mô Rai | Mô Rai |
96 | Ia Đal | Ia Đal |
Minh Thiện